1. トップページ
  2. YIEAからのお知らせ・イベント
  3. 避難(ひなん)【=逃(に)げること】の 情報(じょうほう)について / Evacuation Information / 关于避难信息 / THÔNG TIN VỀ SƠ TÁN / Tungkol sa impormasyon sa paglikas

YIEAからのお知らせ・イベント

避難(ひなん)【=逃(に)げること】の 情報(じょうほう)について / Evacuation Information / 关于避难信息 / THÔNG TIN VỀ SƠ TÁN / Tungkol sa impormasyon sa paglikas

  • 公開日:2023年07月08日
  • 緊急のお知らせ

避難ひなん【=げること】の 情報じょうほうについて【やさしい日本語にほんご

警戒けいかいレベル3:高齢者等避難こうれいしゃとうひなん
警戒けいかいレベル3

避難ひなん時間じかんが かかるひとたとえば、高齢者こうれいしゃ障害しょうがいが あるひとは、あぶない場所ばしょから 避難ひなんしましょう。

警戒けいかいレベル4:避難指示ひなんしじ
警戒けいかいレベル4

あぶない 場所ばしょから 全員ぜんいん 避難ひなんしましょう。

警戒けいかいレベル5:緊急安全確保きんきゅうあんぜんかくほ
警戒けいかいレベル5

安全あんぜん避難ひなんが もうできません。いのちあぶないです。警戒けいかいレベル4までに かなら避難ひなんして ください。

Evacuation Information【English・英語】

◆Alert Level 3: Evacuation for the elderly, etc. (koreisha tou hinan)
*Elderly people and people with disabilities who need more time to evacuate should evacuate dangerous areas at “Alert Level 3 (Evacuation for the elderly, etc.)”

◆Alert Level 4: Evacuation Order (hinan shiji)
*ALL PEOPLE should evacuate from dangerous areas at “Alert Level 4 (Evacuation Order)”

◆Alert Level 5: Emergency Safety Measures (kinkyuu anzen kakuho)
*At Alert Level 5 (Emergency Safety Measures), it is already too late to evacuate safely and lives are in danger. Do not wait for “Alert Level 5 (Emergency Safety Measures)” to be issued. Be sure to evacuate by Alert Level 4.

关于避难信息【中文・中国語】

◆警戒等级3:高龄人员等避难(日语读音:こうれいしゃとうひなん)
※避难时所需时间较长的高龄人员及残障人员,建议在“警戒等级3(高龄人员等避难)“发布时,离开危险地点进行避难。

◆警戒等级4:避难指示(日语读音:ひなんしじ)
※在“警戒等级4(避难指示)“发布时,建议全部人员离开危险地点进行避难。

◆警戒等级5:紧急确保安全(日语读音:きんきゅうあんぜんかくほ)
※“警戒等级5(紧急确保安全)“发布时,已经是无法安全避难,有生命危险的状况。千万不能等到发布“警戒等级5(紧急确保安全)“命令之时。请务必在“警戒等级4(避难指示)“发布期间及时避难。

THÔNG TIN VỀ SƠ TÁN【Tiếng Việt・ベトナム語】

◆Cảnh báo cấp độ 3:sơ tán ưu tiên cho người cao tuổi (Koureishatouhinan)
※Khi sơ tán cần nhiều thời gian như người cao tuổi và người khuyết tật nên được sơ tán sớm. Đối với cảnh báo cấp độ 3 sơ tán ngời cao tuổi ra khỏi vùng nguy hiểm đến nơi an toàn.

◆Cảnh báo cấp độ 4:sơ tán theo lệnh sơ tán (Hinanshiji)
※Cảnh báo cấp độ 4 (sơ tán theo lệnh sơ tán) sơ tán khỏi vùng nguy hiểm đến nơi an toàn.

◆Cảnh báo cấp độ 5:đảm bảo an toàn khần cấp (Kinkyuanzenkakuho)
※Cảnh báo cấp độ 5 (đảm bảo an toàn khẩn cấp) không nên ngồi đợi đến khi cảnh báo được ban hành. Vì đây là tình hình khẩn cấp đe dọa đến tính mạng. Khi cảnh báo cấp độ 4 được ban hành thì hãy thực hiện sơ tán ngây.

Tungkol sa impormasyon sa paglikas【Tagalog・タガログ語】

◆Alert level 3: Paglisan ng mga matatanda (Kourei sha to hinan)
※ Mga matatanda at taong may kapansanan na naglalaan ng oras upang lumikas, Lumikas tayo sa mga mapanganib na lugar na may “Warning Level 3 (evacuation for the elderly)”.

◆Alert level 4: Evacuation order (Hinan shiji)
※ Alert level 4 (evacuation order)” para ilikas  ang lahat sa mga mapanganib na lugar.

◆Alert level 5: Ensuring emergency safety (Kinkyuu anzen kakuho)
※ Ang “Alert level 5 (Emergency safety assurance)” ay isang sitwasyon nagbabanta sa buhay kung saan hindi posible ang ligtas na paglisan.Huwag hintayin ang pagpapalabas ng “Alert level 5 (Emergency Security)”. Lumikas tayo sa pamamagitan ng “Alert level 4”sa lahat ng paraan.

▼14言語げんご / 14 Languages
https://www.bousai.go.jp/oukyu/hinanjouhou/r3_hinanjouhou_guideline/


一覧に戻る