1. トップページ
  2. YIEAからのお知らせ・イベント
  3. 住居(じゅうきょ)確保(かくほ)給付金(きゅうふきん)/ Information about the Housing Security Benefit / 居住保障给付金指南 / Hướng dẫn về tiền trợ cấp đảm bảo nơi cư trú

YIEAからのお知らせ・イベント

住居(じゅうきょ)確保(かくほ)給付金(きゅうふきん)/ Information about the Housing Security Benefit / 居住保障给付金指南 / Hướng dẫn về tiền trợ cấp đảm bảo nơi cư trú

  • 公開日:2020年05月30日
  • そのほか

【日本語】
休業等に伴う収入の減少により、住居を失うおそれが 生じている方々について、原則3ヶ月、最大9ヶ月、 家賃相当額を自治体から家主さんに支給します。

【やさしい日本語にほんご
仕事しごとを やめたり、仕事しごとを やすんだり していて、
収入しゅうにゅうが すくなく なって、家賃やちんが はらえない ひとは、や まちが わりに はらいます。3ヵ月分かげつぶん( 一番いちばん ながいと 9ヵ月分かげつぶんまで )はらいます。 

【英語・English】
As a measure for supporting those who are finding it difficult to pay the rent for their current housing due to income decrease resulting from business shutdown, etc., we pay rent to their landlords, through local municipalities, for three (or up to nine) months.

【中文・中国語】
对因停业等导致收入减少,而可能失去居住场所的人士,原则 上自治体将向房东支付相当于3个月、最多9个月的房租金额。

Tiếng Việt ・ベトナム語】
Đối với người phát sinh nguy cơ mất nơi cư trú do giảm thu nhập vì nơi làm việc đóng cửa v.v. về nguyên tắc, chính quyền tự quản địa phương sẽ chi trả số tiền tương đương 3 tháng, tối đa 9 tháng tiền thuê nhà cho chủ nhà.

住居確保給付金じゅうきょかくほきゅうふきん日本語にほんご
■Information about the Housing Security Benefit(英語)
■居住保障给付金指南(中国語)
Hướng dẫn về tiền trợ cấp đảm bảo nơi cư trú(ベトナム語)
■주거확보급부금 안내(韓国語)
■Explicação do Benefício para a Garantia de Moradia(ポルトガル語)
■Información del subsidio de aseguramiento de vivienda(スペイン語)

<HP>
https://www.mhlw.go.jp/stf/seisakunitsuite/bunya/0000073432.html


一覧に戻る